Đọc nhanh: 飞机场 (phi cơ trường). Ý nghĩa là: sân bay; phi trường.
✪ 1. sân bay; phi trường
经过修筑专供飞机起飞和降落用的场地,有的附有机库及维修厂房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机场
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
机›
飞›