Đọc nhanh: 蛟龙得水 (giao long đắc thuỷ). Ý nghĩa là: giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời).
蛟龙得水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
蛟龙欣逢雨水喻指君主得民心,英雄逢时大有凭籍、施展之机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛟龙得水
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
水›
蛟›
龙›
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước