Đọc nhanh: 风箱 (phong tương). Ý nghĩa là: ống bễ; cái bễ (thổi gió); hòm quạt, bễ gió; bễ. Ví dụ : - 这个风箱漏风。 cái bễ này hở rồi.. - 鼓风机和木风箱的效力不能相提并论。 hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
风箱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống bễ; cái bễ (thổi gió); hòm quạt
压缩空气而产生气流的装置最常见的一种由木箱、活塞、活门构成,用来鼓风,使炉火旺盛
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
✪ 2. bễ gió; bễ
银匠用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风箱
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 一阵风
- một trận gió
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
风›