Đọc nhanh: 风灾保险 (phong tai bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm nạn gió bão.
风灾保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm nạn gió bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风灾保险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
灾›
险›
风›