风貌 fēngmào
volume volume

Từ hán việt: 【phong mạo】

Đọc nhanh: 风貌 (phong mạo). Ý nghĩa là: cách điệu; dáng dấp; phong mạo; phong cách và diện mạo, phong thái tướng mạo, cảnh tượng; cảnh vật. Ví dụ : - 时代风貌 phong cách và bộ mặt của thời đại.. - 民间艺术的风貌 phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.. - 风貌娉婷 phong thái tướng mạo tha thướt

Ý Nghĩa của "风貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风貌 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cách điệu; dáng dấp; phong mạo; phong cách và diện mạo

风格和面貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • volume volume

    - 民间艺术 mínjiānyìshù de 风貌 fēngmào

    - phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.

✪ 2. phong thái tướng mạo

风采相貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风貌 fēngmào 娉婷 pīngtíng

    - phong thái tướng mạo tha thướt

✪ 3. cảnh tượng; cảnh vật

景象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远近 yuǎnjìn 风貌 fēngmào 历历在目 lìlìzàimù

    - cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风貌

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • volume volume

    - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • volume volume

    - 民间艺术 mínjiānyìshù de 风貌 fēngmào

    - phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.

  • volume volume

    - 远近 yuǎnjìn 风貌 fēngmào 历历在目 lìlìzàimù

    - cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • volume volume

    - 风貌 fēngmào 娉婷 pīngtíng

    - phong thái tướng mạo tha thướt

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 反映 fǎnyìng le 社会 shèhuì 风貌 fēngmào

    - Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao