Đọc nhanh: 采风 (thái phong). Ý nghĩa là: sưu tầm dân ca.
采风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưu tầm dân ca
搜集民歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 这首 采风 很 动听
- Bài hát dân ca này rất dễ nghe.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 我 很 喜欢 采风
- Tôi rất thích sưu tầm dân ca.
- 采取措施 可以 降低 风险
- Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
采›
风›