Đọc nhanh: 风景如画 (phong ảnh như hoạ). Ý nghĩa là: Phong cảnh đẹp;nên thơ. Ví dụ : - 到了周末,把忙碌放下,去看看外面,春光里风景如画 Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
风景如画 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cảnh đẹp;nên thơ
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景如画
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 我 的 家乡 风景如画
- Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
- 这 风景 佼 美如画
- Phong cảnh này đẹp như tranh.
- 泷水 风景 美如画
- Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
景›
画›
风›