Đọc nhanh: 如诗如画 (như thi như hoạ). Ý nghĩa là: (của phong cảnh) tuyệt đẹp, đẹp như tranh vẽ, đẹp mắt.
如诗如画 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của phong cảnh) tuyệt đẹp
(of scenery) stunning
✪ 2. đẹp như tranh vẽ
picturesque
✪ 3. đẹp mắt
spectacular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如诗如画
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 旷久 的 风景如画
- Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 泷水 风景 美如画
- Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
画›
诗›