Đọc nhanh: 如画 (như hoạ). Ý nghĩa là: đẹp như tranh vẽ. Ví dụ : - 秋天,满山的树叶变黄、变红、变紫,色彩明丽,如画如诗。 Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
如画 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp như tranh vẽ
picturesque
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如画
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 景色 奂 美如画
- Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.
- 吴地 风光 美如画
- Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.
- 员围 景色 美如画
- Phong cảnh xung quanh đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
画›