Đọc nhanh: 杀风景 (sát phong cảnh). Ý nghĩa là: làm mất vui; mất hứng; phá đám; làm cụt hứng.
杀风景 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mất vui; mất hứng; phá đám; làm cụt hứng
损坏美好的景色,比喻在兴高采烈的场合使人扫兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀风景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 他 画 了 美丽 的 风景
- Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
杀›
风›