Đọc nhanh: 大杀风景 (đại sát phong ảnh). Ý nghĩa là: mất hứng; cụt hứng (tâm trạng bị cụt hứng khi đang vui vẻ).
大杀风景 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hứng; cụt hứng (tâm trạng bị cụt hứng khi đang vui vẻ)
杀风景,是指损害景致,败坏意兴大煞风景,,是比喻在美满的气氛中,有人说了扫兴的话或出现了令人扫兴的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大杀风景
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
景›
杀›
风›