Đọc nhanh: 风景画 (phong ảnh hoạ). Ý nghĩa là: tranh phong cảnh. Ví dụ : - 我喜欢风景画,不喜欢静物画。 Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
风景画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh phong cảnh
表现自然景色 (如田地、山丘、森林、水) 的绘画
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景画
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 河干 风景 美如画
- Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
画›
风›