Đọc nhanh: 重封 (trọng phong). Ý nghĩa là: niêm phong. Ví dụ : - 突破了敌人的重重封锁,终于到达陕北 cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
重封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm phong
- 突破 了 敌人 的 重重 封锁 终于 到达 陕北
- cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重封
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 突破 了 敌人 的 重重 封锁 终于 到达 陕北
- cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
- 他 收到 了 一封 重要 函
- Anh nhận được một lá thư quan trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 这是 一封 重要 的 邮件
- Đây là một email quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
重›