Đọc nhanh: 风骚 (phong tao). Ý nghĩa là: phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học), dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó), lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơi. Ví dụ : - 卖弄风骚 làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
✪ 1. phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)
风指《诗经》中的《国风》,骚指屈原的《离骚》,后来泛指文学
✪ 2. dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)
在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚
✪ 3. lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơi
指妇女举止轻佻
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
✪ 4. đĩ thoã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风骚
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
风›
骚›
phong lưu; anh tuấn kiệt xuấtphong lưu (có tài nhưng ngang tàng)phóng đãng; lẳng lơ; chơi bời trăng hoa
thần thái; phong thái; phong cáchtính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhãsự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắcphong tục; phong tục tập quántình hình gió; thông tin giócảm giác