Đọc nhanh: 卖弄风情 (mại lộng phong tình). Ý nghĩa là: làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình.
卖弄风情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖弄风情
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
弄›
情›
风›