卖弄风情 màinòng fēngqíng
volume volume

Từ hán việt: 【mại lộng phong tình】

Đọc nhanh: 卖弄风情 (mại lộng phong tình). Ý nghĩa là: làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình.

Ý Nghĩa của "卖弄风情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖弄风情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖弄风情

  • volume volume

    - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu nòng 服服帖帖 fúfutiētiē

    - mọi việc đều làm đâu vào đấy

  • volume volume

    - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • volume volume

    - 卖弄风骚 màinòngfēngsāo

    - làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.

  • volume volume

    - 卖弄 màinòng 才情 cáiqíng

    - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

  • volume volume

    - 云南 yúnnán 民族 mínzú 有着 yǒuzhe 不同 bùtóng de 婚恋 hūnliàn 风情 fēngqíng

    - các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng 没法 méifǎ le

    - sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao