Đọc nhanh: 情怀 (tình hoài). Ý nghĩa là: ôm ấp tình cảm, cảm xúc, tâm tình. Ví dụ : - 一席话引动我思乡的情怀。 buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.. - 高洁的情怀 tâm tình cao quý
情怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm ấp tình cảm, cảm xúc, tâm tình
含有某种感情的心境
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情怀
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 我 怀疑 他 是不是 在 说谎 , 因为 他 的 表情 很 奇怪
- Tôi nghi ngờ anh ấy có nói dối không, vì nét mặt anh ấy rất kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
情›
tình cảm; cảm tìnhthực lòng; chân tình
nội tâm; sự suy nghĩ
Tình Cảm, Cảm Xúc
thần thái; phong thái; phong cáchtính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhãsự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắcphong tục; phong tục tập quántình hình gió; thông tin giócảm giác
Cảm Xúc Vướng Mắc Trong Lòng, Nỗi Lòng, Cảm Xúc Chất Chứa Trong Lòng