Đọc nhanh: 花月风情曲 (hoa nguyệt phong tình khúc). Ý nghĩa là: hát hoa tình.
花月风情曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát hoa tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花月风情曲
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他们 了解 风情
- Họ tìm hiểu tình hình gió.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
曲›
月›
花›
风›