Đọc nhanh: 翻山越岭 (phiên san việt lĩnh). Ý nghĩa là: trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn.
翻山越岭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
翻过重重山岭,形容野外生活或旅途的艰辛亦比喻克服了种种困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻山越岭
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 翻越 山岭
- vượt qua núi non
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岭›
翻›
越›
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương; sự gian khổ; gian khổ
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
Trèo đèo vượt suối (lội suối)trèo non lội suối
leo núi giỏitrèo đồi, vượt núi (thành ngữ); vượt núi này sang núi khác
xa xôi
(nghĩa bóng) vượt qua khó khăn; vất vả