Đọc nhanh: 跋山涉水 (bạt sơn thiệp thuỷ). Ý nghĩa là: Trèo đèo vượt suối (lội suối), trèo non lội suối. Ví dụ : - 但我知道,我正跋山涉水,为了朋友的相逢 Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
跋山涉水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trèo đèo vượt suối (lội suối)
跋山涉水,汉语成语,拼音是 bá shān shè shuǐ ,意思是指翻山越岭,趟水过河。形容旅途艰苦。出自《诗经·鄘风·载驰》。
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
✪ 2. trèo non lội suối
跋:翻山; 涉:蹚着水走翻山越岭, 蹚水过河形容远行艰辛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋山涉水
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
涉›
跋›
đi du lịch khắp các đại dươngbăng ngàn vượt biển
trèo núi lội sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc hành trình dài và khó khăn
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương; sự gian khổ; gian khổ
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
trèo non lội suối
trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
đi đường dài; hành trình dài; lặn lội đường xa; đường sá xa xôi
trèo non lội suối; vượt suối băng đèo; đường xa gian nan; dặm trường vất vả
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương
không ngại đường xá xa xôi; không quản đường xá xa xôi