Đọc nhanh: 风尘 (phong trần). Ý nghĩa là: phong trần (đi đường mệt nhọc), long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ), gió bụi; chiến tranh loạn lạc. Ví dụ : - 风尘仆仆 cát bụi dặm trường. - 满面风尘(旅途劳累的神色)。 đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.. - 风尘侠士 phong trần hiệp sĩ
风尘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phong trần (đi đường mệt nhọc)
比喻旅途劳累
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
✪ 2. long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ)
比喻纷乱的社会或漂泊江湖的境况
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
✪ 3. gió bụi; chiến tranh loạn lạc
比喻战乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 沦落风尘
- trầm luân phong trần.
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
风›