满脸风尘 mǎn liǎn fēngchén
volume volume

Từ hán việt: 【mãn kiểm phong trần】

Đọc nhanh: 满脸风尘 (mãn kiểm phong trần). Ý nghĩa là: (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi, cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "满脸风尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满脸风尘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi

lit. with a face full of dust

✪ 2. cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ)

showing the hardships of travel (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸风尘

  • volume volume

    - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 风情 fēngqíng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.

  • volume volume

    - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 充满 chōngmǎn le 风趣 fēngqù

    - Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao