Đọc nhanh: 满脸风尘 (mãn kiểm phong trần). Ý nghĩa là: (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi, cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ).
满脸风尘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi
lit. with a face full of dust
✪ 2. cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ)
showing the hardships of travel (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸风尘
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 他 的 脸上 充满 了 愤怒
- Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 他 的 演讲 充满 了 风趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
满›
脸›
风›