Đọc nhanh: 板栗 (bản lật). Ý nghĩa là: hạt dẻ. Ví dụ : - 蜂王浆,板栗,芦荟,蜂蜜和蜂蜡。 Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.. - 走进迁西,便走进了板栗的世界。 Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.. - 在霜降期间吃板栗有益身体健康。 Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
板栗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt dẻ
栗子
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板栗
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
栗›