Đọc nhanh: 抖颤 (đẩu đản). Ý nghĩa là: phát run; run run; run rẩy.
抖颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát run; run run; run rẩy
发抖;颤抖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖颤
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 她 因 害怕 而 颤抖
- Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.
- 他 因为 冷而 颤抖
- Anh ấy lạnh đến run rẩy.
- 树枝 在 寒风 中 颤抖
- cành cây run rẩy trong gió rét.
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
颤›