Đọc nhanh: 挂头牌领衔 (quải đầu bài lĩnh hàm). Ý nghĩa là: đứng đầu danh sách diễn viên (Sân khấu và rạp hát).
挂头牌领衔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đầu danh sách diễn viên (Sân khấu và rạp hát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂头牌领衔
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挂 头牌
- treo bảng quảng cáo
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
挂›
牌›
衔›
领›