存放 cúnfàng
volume volume

Từ hán việt: 【tồn phóng】

Đọc nhanh: 存放 (tồn phóng). Ý nghĩa là: gửi; gởi; ký gửi, đặt; để; cất giữ; lưu giữ; lưu trữ. Ví dụ : - 你可以存放行李在这里。 Bạn có thể gửi hành lý ở đây.. - 他把钥匙存放在朋友家。 Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.. - 请把食物存放在冰箱里。 Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

Ý Nghĩa của "存放" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

存放 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gửi; gởi; ký gửi

寄存; 储存

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 存放 cúnfàng 行李 xínglǐ zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn có thể gửi hành lý ở đây.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

✪ 2. đặt; để; cất giữ; lưu giữ; lưu trữ

放置

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 前台 qiántái

    - Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū 存放 cúnfàng zài 图书馆 túshūguǎn

    - Những cuốn sách này được lưu trữ trong thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 存放 với từ khác

✪ 1. 存 vs 存放

Giải thích:

Tân ngữ của "" có thể là sự vật cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng, tân ngữ của "存放" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存放

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 竹筒 zhútǒng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 存放 cúnfàng

    - Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.

  • volume volume

    - 这瓶药 zhèpíngyào 必须 bìxū 密封 mìfēng 存放 cúnfàng

    - Chai thuốc này phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 前台 qiántái

    - Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • - 每个 měigè 房间 fángjiān dōu yǒu 一个 yígè 大依柜 dàyīguì 可以 kěyǐ 存放 cúnfàng 衣物 yīwù

    - Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao