领事裁判权 lǐngshì cáipàn quán
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh sự tài phán quyền】

Đọc nhanh: 领事裁判权 (lĩnh sự tài phán quyền). Ý nghĩa là: thẩm quyền phán quyết lãnh sự; quyền tài phán lãnh sự.

Ý Nghĩa của "领事裁判权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领事裁判权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm quyền phán quyết lãnh sự; quyền tài phán lãnh sự

帝国主义国家通过不平等条约, 在半殖民地或附属国攫取的一种特权,即它的侨民在当地的民刑事诉讼, 所在国法庭无权审理, 而由它派驻当地的领事依照本 国法律审判

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事裁判权

  • volume volume

    - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 秉权 bǐngquán 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • volume volume

    - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 巧裁 qiǎocái 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 领域 lǐngyù yǒu 权威 quánwēi

    - Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng qiǎng dào 线 xiàn 导致 dǎozhì le 裁判 cáipàn de 警告 jǐnggào

    - Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao