Đọc nhanh: 年金领取人 (niên kim lĩnh thủ nhân). Ý nghĩa là: Người lĩnh tiền trợ cấp năm.
年金领取人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người lĩnh tiền trợ cấp năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年金领取人
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
取›
年›
金›
领›