Đọc nhanh: 纸质行李领取标签 (chỉ chất hành lí lĩnh thủ tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Thẻ kiểm tra hành lý bằng giấy.
纸质行李领取标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ kiểm tra hành lý bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸质行李领取标签
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
李›
标›
签›
纸›
行›
质›
领›