Đọc nhanh: 商签领取 (thương thiêm lĩnh thủ). Ý nghĩa là: tiếp nhận thị thực công tác.
商签领取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận thị thực công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商签领取
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 她 在 艺术 领域 取得 了 成功
- Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 她 争取 成为 公司 的 领导
- Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
商›
签›
领›