Đọc nhanh: 领事 (lĩnh sự). Ý nghĩa là: lãnh sự. Ví dụ : - 领事馆。 lãnh sự quán.
领事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh sự
由一国政府派驻外国某一城市或地区的外交官员, 主要任务是保护本国和它的侨民在该领事区内的法律权利和经济利益, 管理侨民事务等
- 领事馆
- lãnh sự quán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 有点儿 小事 向 您 领教
- có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
领›