Đọc nhanh: 损失率 (tổn thất suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ tổn thất.
损失率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ tổn thất
损失率(Loss Ratio)指保险公司某一业务年度或一定时期内赔款支出总数与同期保费收入总数的比率。赔付率是保险公司考核其业务经营成果的一项重要指标,也是调整费率的主要参考依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损失率
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
损›
率›