预告 yùgào
volume volume

Từ hán việt: 【dự cáo】

Đọc nhanh: 预告 (dự cáo). Ý nghĩa là: báo trước; báo hiệu, giới thiệu; thông báo, dự cáo. Ví dụ : - 这场大雪预告了来年农业的丰收。 đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.. - 新书预告 giới thiệu sách mới. - 电视节目预告 giới thiệu chương trình truyền hình.

Ý Nghĩa của "预告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

预告 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. báo trước; báo hiệu

事先通告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 大雪 dàxuě 预告 yùgào le lái nián 农业 nóngyè de 丰收 fēngshōu

    - đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.

✪ 2. giới thiệu; thông báo

事先的通告 (多用于戏剧演出、图书出版等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新书 xīnshū 预告 yùgào

    - giới thiệu sách mới

  • volume volume

    - 电视 diànshì 节目预告 jiémùyùgào

    - giới thiệu chương trình truyền hình.

✪ 3. dự cáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预告

  • volume volume

    - 新书 xīnshū 预告 yùgào

    - giới thiệu sách mới

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 告有 gàoyǒu

    - Dự báo thời tiết cho biết có mưa.

  • volume volume

    - 电视 diànshì 节目预告 jiémùyùgào

    - giới thiệu chương trình truyền hình.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 简介 jiǎnjiè 给予 jǐyǔ huò 接受 jiēshòu 简洁 jiǎnjié de 预备性 yùbèixìng de 指令 zhǐlìng 信息 xìnxī huò 忠告 zhōnggào de 行为 xíngwéi huò 步骤 bùzhòu

    - Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 预备 yùbèi hǎo le jiù 告诉 gàosù

    - Chuẩn bị xong thì nói với tớ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 大雪 dàxuě 预告 yùgào le lái nián 农业 nóngyè de 丰收 fēngshōu

    - đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao