Đọc nhanh: 预告 (dự cáo). Ý nghĩa là: báo trước; báo hiệu, giới thiệu; thông báo, dự cáo. Ví dụ : - 这场大雪预告了来年农业的丰收。 đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.. - 新书预告 giới thiệu sách mới. - 电视节目预告 giới thiệu chương trình truyền hình.
预告 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo trước; báo hiệu
事先通告
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
✪ 2. giới thiệu; thông báo
事先的通告 (多用于戏剧演出、图书出版等)
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
✪ 3. dự cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预告
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 预备 好 了 就 告诉 我
- Chuẩn bị xong thì nói với tớ.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
预›