预报 yùbào
volume volume

Từ hán việt: 【dự báo】

Đọc nhanh: 预报 (dự báo). Ý nghĩa là: dự báo; báo trước, sự dự đoán trước; sự dự báo trước. Ví dụ : - 气象台预报明天有雪。 Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.. - 气象预报员正在预报天气。 Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.. - 专家们正在预报市场趋势。 Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

Ý Nghĩa của "预报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

预报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự báo; báo trước

在事情发生以前报告。多用于天气、天文、自然灾害等方面。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气象台 qìxiàngtái 预报 yùbào 明天 míngtiān 有雪 yǒuxuě

    - Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.

  • volume volume

    - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 气象局 qìxiàngjú 预报 yùbào 明天 míngtiān huì yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

预报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự dự đoán trước; sự dự báo trước

提前对天气等作出的预报。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 河内 hénèi de 天气预报 tiānqìyùbào

    - Đây là dự báo thời tiết ở Hà Nội.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 周末 zhōumò 可能 kěnéng huì 下雨 xiàyǔ

    - Dự báo thời tiết cho biết trời có thể mưa vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào kàn 经济 jīngjì 预报 yùbào

    - Chúng ta cần xem dự báo kinh tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预报

✪ 1. 预报 + Tân ngữ (天气、地震、台风、火山爆发)

dự báo cái gì (thời tiết/ địa chấn/ gió/ núi lửa)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 预报 yùbào 明天 míngtiān de 天气 tiānqì

    - Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.

  • volume

    - 科学家 kēxuéjiā men 尝试 chángshì 预报 yùbào 地震 dìzhèn

    - Các nhà khoa học đang cố gắng dự báo động đất.

✪ 2. 预报 + 得 + (很/不 +) Tính từ (准、准确、成功)

dự báo như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 地震预报 dìzhènyùbào 不太准 bùtàizhǔn

    - Lần này dự báo động đất không được chính xác lắm.

  • volume

    - 预报 yùbào hěn 准确 zhǔnquè

    - Dự báo rất chính xác.

✪ 3. Động từ (发布、看、听、查) + 预报

công bố/ xem/ nghe/ kiểm tra + dự báo

Ví dụ:
  • volume

    - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 最新 zuìxīn de 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục khí tượng đã công bố dự báo thời tiết mới nhất.

  • volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì kàn 天气预报 tiānqìyùbào

    - Tôi xem dự báo thời tiết mỗi buổi sáng.

✪ 4. Danh từ (天气、气象、风力、台风) + 预报

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān de 天气预报 tiānqìyùbào shuō 晚上 wǎnshang 有雨 yǒuyǔ

    - Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.

  • volume

    - 我们 wǒmen 要查 yàochá 一下 yīxià 气象预报 qìxiàngyùbào

    - Chúng ta cần tra dự báo khí tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预报

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 之後即 zhīhòují wèi 6 点钟 diǎnzhōng 报时 bàoshí 信号 xìnhào

    - Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.

  • volume volume

    - zhǔn 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān 会下 huìxià 大雨 dàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.

  • volume volume

    - 后天 hòutiān de 天气预报 tiānqìyùbào shuō yǒu

    - Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今天 jīntiān huì 起风 qǐfēng

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气预报 tiānqìyùbào shuō 晚上 wǎnshang 有雨 yǒuyǔ

    - Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao