Đọc nhanh: 预购 (dự cấu). Ý nghĩa là: đặt mua; đặt hàng. Ví dụ : - 预购农产品。 đặt mua hàng nông sản. - 预购返程机票。 Đặt mua vé máy bay chuyến về.
预购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mua; đặt hàng
预先购买或订购
- 预购 农产品
- đặt mua hàng nông sản
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 预购 农产品
- đặt mua hàng nông sản
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
预›