Đọc nhanh: 预后 (dự hậu). Ý nghĩa là: dự đoán bệnh tình; đoán trước bệnh tình; tiên lượng bệnh. Ví dụ : - 预后不良 dự đoán bệnh tình không tốt.
预后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự đoán bệnh tình; đoán trước bệnh tình; tiên lượng bệnh
对于某种疾病发展过程和最后结果的估计
- 预后 不良
- dự đoán bệnh tình không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预后
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 后天 的 天气预报 说 有 雨
- Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.
- 预后 不良
- dự đoán bệnh tình không tốt.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 怎样 预防 的 问题 , 后头 还要 细谈
- vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
预›