预后 yùhòu
volume volume

Từ hán việt: 【dự hậu】

Đọc nhanh: 预后 (dự hậu). Ý nghĩa là: dự đoán bệnh tình; đoán trước bệnh tình; tiên lượng bệnh. Ví dụ : - 预后不良 dự đoán bệnh tình không tốt.

Ý Nghĩa của "预后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

预后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự đoán bệnh tình; đoán trước bệnh tình; tiên lượng bệnh

对于某种疾病发展过程和最后结果的估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预后 yùhòu 不良 bùliáng

    - dự đoán bệnh tình không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预后

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 后天 hòutiān de 天气预报 tiānqìyùbào shuō yǒu

    - Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.

  • volume volume

    - 预后 yùhòu 不良 bùliáng

    - dự đoán bệnh tình không tốt.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • volume volume

    - 怎样 zěnyàng 预防 yùfáng de 问题 wèntí 后头 hòutou 还要 háiyào 细谈 xìtán

    - vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao