Đọc nhanh: 预言 (dự ngôn). Ý nghĩa là: tiên đoán; đoán trước; dự đoán, lời tiên đoán; lời dự đoán. Ví dụ : - 他曾预言,房价即将下跌。 Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.. - 他不愿对来年作出预言。 Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.. - 他的预言果然应验了。 Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
预言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên đoán; đoán trước; dự đoán
预先说出 (将来要发生的事情)
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
预言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời tiên đoán; lời dự đoán
预先说出的关于将来要发生什么事情的话
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 她 做 过 几次 准确 的 预言
- Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预言
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 这个 预言 终于 应验 了
- Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 她 做 过 几次 准确 的 预言
- Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
预›