预言 yùyán
volume volume

Từ hán việt: 【dự ngôn】

Đọc nhanh: 预言 (dự ngôn). Ý nghĩa là: tiên đoán; đoán trước; dự đoán, lời tiên đoán; lời dự đoán. Ví dụ : - 他曾预言房价即将下跌。 Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.. - 他不愿对来年作出预言。 Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.. - 他的预言果然应验了。 Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

Ý Nghĩa của "预言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

预言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên đoán; đoán trước; dự đoán

预先说出 (将来要发生的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

预言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời tiên đoán; lời dự đoán

预先说出的关于将来要发生什么事情的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 预言 yùyán 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - zuò guò 几次 jǐcì 准确 zhǔnquè de 预言 yùyán

    - Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预言

  • volume volume

    - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • volume volume

    - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • volume volume

    - cāi 他们 tāmen 现在 xiànzài 真正 zhēnzhèng 见到 jiàndào 预言家 yùyánjiā le

    - Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.

  • volume volume

    - de 预言 yùyán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • volume volume

    - de 预言 yùyán 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 预言 yùyán 终于 zhōngyú 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - zuò guò 几次 jǐcì 准确 zhǔnquè de 预言 yùyán

    - Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao