Đọc nhanh: 预先 (dự tiên). Ý nghĩa là: trước; sớm; sẵn; sẵn sàng. Ví dụ : - 我们需要预先准备。 Chúng ta cần chuẩn bị trước.. - 你要预先做好计划。 Bạn cần lập kế hoạch trước.. - 你必须预先申请许可。 Bạn phải xin phép trước.
预先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; sớm; sẵn; sẵn sàng
在事情发生或进行之前
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 你 要 预先 做好 计划
- Bạn cần lập kế hoạch trước.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 预先 với từ khác
✪ 1. 事先 vs 预先
"事先" là một danh từ và có thể làm định ngữ; "预先" là một phó từ và không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预先
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 你 要 预先 做好 计划
- Bạn cần lập kế hoạch trước.
- 老师 让 我们 预先 看新课
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi xem trước bài học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
预›