预先 yùxiān
volume volume

Từ hán việt: 【dự tiên】

Đọc nhanh: 预先 (dự tiên). Ý nghĩa là: trước; sớm; sẵn; sẵn sàng. Ví dụ : - 我们需要预先准备。 Chúng ta cần chuẩn bị trước.. - 你要预先做好计划。 Bạn cần lập kế hoạch trước.. - 你必须预先申请许可。 Bạn phải xin phép trước.

Ý Nghĩa của "预先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

预先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước; sớm; sẵn; sẵn sàng

在事情发生或进行之前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 预先 yùxiān 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta cần chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - yào 预先 yùxiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Bạn cần lập kế hoạch trước.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 预先 yùxiān 申请 shēnqǐng 许可 xǔkě

    - Bạn phải xin phép trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 预先 với từ khác

✪ 1. 事先 vs 预先

Giải thích:

"事先" là một danh từ và có thể làm định ngữ; "预先" là một phó từ và không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预先

  • volume volume

    - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 预先 yùxiān 申请 shēnqǐng 许可 xǔkě

    - Bạn phải xin phép trước.

  • volume volume

    - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • volume volume

    - méi rén 事先 shìxiān 预料到 yùliàodào zhè shì

    - Không ai lường trước được điều này.

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 预习 yùxí 一下 yīxià 生词 shēngcí cái 上课 shàngkè

    - Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.

  • volume volume

    - yào 预先 yùxiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Bạn cần lập kế hoạch trước.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 预先 yùxiān 看新课 kànxīnkè

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi xem trước bài học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao