Đọc nhanh: 预习生词 (dự tập sinh từ). Ý nghĩa là: chuẩn bị từ mới. Ví dụ : - 在图书馆预习生词。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 今晚我要预习生词。 Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.. - 我习惯用字典来预习生词。 Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
预习生词 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị từ mới
提前对其中不认识、不熟悉的字词进行学习和认识
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习生词
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
生›
词›
预›