bān
volume volume

Từ hán việt: 【ban.phân】

Đọc nhanh: (ban.phân). Ý nghĩa là: phát hành; ban bố; hạ lệnh. Ví dụ : - 颁发指示。 Ra chỉ thị.. - 颁布出版法。 ban hành luật xuất bản. - 她一早就打扮得风风光光的, 准备参加这场颁奖 Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát hành; ban bố; hạ lệnh

发行;发布;发下;发给;分给

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 出版法 chūbǎnfǎ

    - ban hành luật xuất bản

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 颁奖 bānjiǎng shì hěn 热闹 rènao

    - Lễ trao giải rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • volume volume

    - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao