Đọc nhanh: 顺风车 (thuận phong xa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (đi trên ai đó's) coattails, (tận dụng) một cơ hội, phương tiện cung cấp cho một chuyến đi miễn phí.
顺风车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (đi trên ai đó's) coattails
(fig.) (ride on sb's) coattails
✪ 2. (tận dụng) một cơ hội
(take advantage of) an opportunity
✪ 3. phương tiện cung cấp cho một chuyến đi miễn phí
vehicle that gives one a free ride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风车
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 咱们 开车 去 兜兜风 吧
- Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
顺›
风›