Đọc nhanh: 顺风吹火 (thuận phong xuy hoả). Ý nghĩa là: thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng.
顺风吹火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng
比喻费力不多,事情容易做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风吹火
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
火›
顺›
风›