Đọc nhanh: 顺风 (thuận phong). Ý nghĩa là: thuận gió; xuôi gió; gió xuôi. Ví dụ : - 今天顺风,船走得很快。 hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
顺风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận gió; xuôi gió; gió xuôi
车、船等行进的方向跟风向相同
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顺›
风›