Đọc nhanh: 噬脐莫及 (phệ tề mạc cập). Ý nghĩa là: tự mình không cắn được rốn mình; hối hận không kịp (ví với sự hối hận nhưng không kịp).
噬脐莫及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình không cắn được rốn mình; hối hận không kịp (ví với sự hối hận nhưng không kịp)
《左传·庄公六年》:'若不早图,后君噬齐 (齐:同'脐') ,其及图之乎?'杜预注:'若啮腹齐,喻不可及'意思是咬自己的肚脐是够 不着的,后来用'噬脐莫及'比喻后悔莫及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噬脐莫及
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
噬›
脐›
莫›