Đọc nhanh: 鞋头织带车压线 (hài đầu chức đới xa áp tuyến). Ý nghĩa là: May chằn dây QX MTM.
鞋头织带车压线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May chằn dây QX MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头织带车压线
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 你 头发 上 为何 有 牙线
- Sao bạn có chỉ nha khoa trên tóc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
头›
带›
线›
织›
车›
鞋›