Đọc nhanh: 鞋头车压边线 (hài đầu xa áp biên tuyến). Ý nghĩa là: May chằn mũi.
鞋头车压边线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May chằn mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头车压边线
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
头›
线›
车›
边›
鞋›