Đọc nhanh: 面面俱到 (diện diện câu đáo). Ý nghĩa là: chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn.
面面俱到 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn
各方面都照顾到, 没有遗漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面俱到
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他们 凑 到 后面 去
- Họ tập hợp ra phía sau.
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
到›
面›
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
Có Đủ Tất Cả, Có Đủ Mọi Thứ, Cần Gì Có Nấy
vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Nhất Cử Lưỡng Tiện
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
các mặt; mọi mặt; mọi vấn đề