Đọc nhanh: 面面观 (diện diện quan). Ý nghĩa là: (được sử dụng trong tiêu đề) khảo sát toàn diện.
面面观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (được sử dụng trong tiêu đề) khảo sát toàn diện
(used in titles) comprehensive survey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面观
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 观察 物体 的 界面 特征
- Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
面›