Đọc nhanh: 面面应付 (diện diện ứng phó). Ý nghĩa là: tả xung hữu đột.
面面应付 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tả xung hữu đột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面应付
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 这 一段 和 前面 的 内容 重复 , 应该 剔除
- Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
应›
面›