Đọc nhanh: 给面子 (cấp diện tử). Ý nghĩa là: nể tình; nể mặt.
给面子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nể tình; nể mặt
照顾情面,使人面子上下得来也说给脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给面子
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
给›
面›