Đọc nhanh: 丢面子 (đâu diện tử). Ý nghĩa là: mất mặt; bẽ mặt; xấu mặt; mất thể diện.
丢面子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; bẽ mặt; xấu mặt; mất thể diện
丢脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢面子
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
子›
面›